[TÌM HIỂU] Sổ Đầu Bài Tiếng Anh Là Gì?

Nếu bạn đang thắc mắc sổ đầu bài tiếng anh là gì? Vậy hãy theo dõi bài viết dưới dây của Ttcompany nhé!

 Sổ Đầu Bài Tiếng Anh Là Gì
Sổ Đầu Bài Tiếng Anh Là Gì

sổ đầu bài tiếng anh là gì?

  • Trả lời:

Sổ đầu bài tiếng anh là – Top recorder

Số đầu bài là gì?

Sổ ghi đầu bài là cơ sở pháp lý giú Hiệu trưởng và các cấp quản lý giáo dục kiểm soát được việc thực hiện kế hoạch giáo dục và những công việc cụ thể của giáo viên bộ môn, giáo viên chủ nhiệm trên lớp đồng thời nắm được tình hình của lớp trong trong từng khoảng thời gian nhất định.

 Sổ Đầu Bài Tiếng Anh Là Gì
Sổ Đầu Bài Tiếng Anh Là Gì

Sổ ghi đầu bài được in theo mẫu của Bộ Giáo dục và Đào tạo, có đủ chữ ký trực tiếp của giáo viên, chữ ký của Hiệu trưởng hoặc Phó Hiệu trưởng. Giáo viên chủ nhiệm, giáo viên bộ môn chỉ sử dụng bút bi mực màu xanh, màu đen để ghi và ký vào sổ ghi đầu bài những phần thuộc về tiết học của mình. Không được phép dùng bút xóa hoặc tẩy xóa sổ ghi đầu bài.

Giáo viên chủ nhiệm lớp cần phân công cán bộ lớp quản lí và giữ sổ ghi đầu bài. Nộp sổ đầu bài về phòng văn thư vào cuối tuàn và khi nhà trường có lịch nghỉ tế, nghĩ lễ, thi học kì thì lớp phải nộp sổ đầu bài về nhà trường quản lí. Giáo viên chủ nhiệm cần viết đúng, viết đủ các mục trong sổ đầu bài theo tuần.

 Từ vựng chủ đề cơ sở giáo dục

 Sổ Đầu Bài Tiếng Anh Là Gì
Sổ Đầu Bài Tiếng Anh Là Gì
  • Kindergarten /ˈkɪndərɡɑːrtn/: trường mầm non
  • State school /steɪt skuːl/: trường công
  • Sixth form college /sɪksθ fɔːm ˈkɒlɪʤ/: trường cao đẳng
  • Technical college /tɛknɪkəl ˈkɒlɪʤ/: trường cao đẳng kỹ thuật
  • University /juːnɪˈvɜːsɪti/: trường đại học
  • Coeducational /kəʊ edʒuˈkeɪʃənl/: trường dành cho cả nam và nữ
  • District department of education /ˈdɪstrɪkt dɪˈpɑːrtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn /: phòng giáo dục
  • College /ˈkɑːlɪdʒ /: đại học
  • Continuing education /kənˈtɪnjuː ˌedʒuˈkeɪʃn /: giáo dục thường xuyên
  • Vocational college /vəʊˈkeɪʃənl ˈkɒlɪʤ/: trường cao đẳng dạy nghề
  • Art college /ɑːt ˈkɒlɪʤ/: trường cao đẳng nghệ thuật

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề giáo dục về chức vụ

  • Doctorate /dɒktərət/: học vị tiến sĩ
  • Service education /ˈsɜːrvɪs ˌedʒuˈkeɪʃn /: tại chức
  • Education inspector /ˌedʒuˈkeɪʃn ɪnˈspektər /: thanh tra giáo dục
  • Subject head /ˈsʌbdʒɪkt hed/: chủ nhiệm bộ môn (trưởng bộ môn)
  • Master student /mɑːstə ˈstjuːdənt/: học viên cao học
  • Lecturer /lɛkʧərə/: giảng viên
  • Principal /prɪnsəpl/: hiệu trưởng
  • Director of studies /dəˈrektər əv ˈstʌdiz/: trưởng phòng đào tạo
  • Visiting teacher /ˈvɪzɪtɪŋ ˈtiːtʃər/: giáo viên thỉnh giảng
  • Teacher /tiːʧə/: giáo viên
  • Professor /prəˈfɛsə/: giáo sư
  • Master /ˈmæstər /: thạc sĩ
  • Candidate-doctor of science /ˈkændɪdət ˈdɑːktər əv ˈsaɪəns /: phó tiến sĩ
  • Candidate /ˈkændɪdət /: thí sinh
  • Visiting lecturer /ˈvɪzɪtɪŋ ˈlektʃərər /: giảng viên thỉnh giảng
  • Class head teacher /klɑːs hɛd ˈtiːʧə/: giáo viên chủ nhiệm

Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về Giáo dục

Để có thể ghi nhớ từ vựng về giáo dục nhanh và vận dụng linh hoạt nhất bạn đừng quên thực hành đặt câu nhiều hơn. Bởi khi đó bạn sẽ có thể vừa nhớ từ vựng, vừa ghi nhớ ngữ cảnh sử dụng. 

 Sổ Đầu Bài Tiếng Anh Là Gì
Sổ Đầu Bài Tiếng Anh Là Gì
  • To do research into: Nghiên cứu về cái gì đó

Ví dụ: 

I am doing research in Sociology (Tôi đang nghiên cứu về Xã hội học)

To understand this piece of writing, you have to do research into the context when it was written. (Để hiểu được tác phẩm này, bạn phải nghiên cứu về bối cảnh ra đời của nó.)

  • To major in something: Học ở chuyên ngành nào

Ví dụ: 

I majored in International Economics (Tôi học chuyên ngành Kinh tế quốc tế)

My mother told me that I should major in pedagogy. (Mẹ tôi nói tôi nên theo chuyên ngành sư phạm.)

  • With flying colors: Đạt kết quả tốt hay điểm số cao

Ví dụ: 

We all graduated from university with flying colors, due to our hard work. (Chúng tôi đều tốt nghiệp đại học với điểm tổng cao, bởi chúng tôi đã học hành chăm chỉ.)

He passed the test with flying colors (Cô ấy đạt điểm số cao trong bài kiểm tra)

  • Intensive course: Khóa học cấp tốc

Ví dụ: Higher education covers intensive courses in all kinds of fields. 

(Giáo dục sau bậc trung học phổ thông bao gồm những khóa học chuyên sâu trong mọi lĩnh vực.)

  • To have a deeper insight into: Am hiểu kỹ lưỡng về cái gì đó

Ví dụ: His work helps the public have a deeper insight into the entertainment industry. 

(Tác phẩm của anh ấy giúp công chúng hiểu sâu sắc hơn về ngành công nghiệp giải trí)

  • To deliver a lecture: Giảng viên đang giảng bài

Ví dụ: Our university is going to invite a well-known professor to deliver a lecture for the elites.

(Trường đại học của chúng ta sẽ mời một vị giáo sư nổi tiếng để lên lớp dạy những học sinh ưu tú)

Trên đây là giải đáp của Ttcompany về sổ đầu bài tiếng anh là gì, hi vọng những thông tin này sẽ hữu ích với bạn.

You may also like

Leave a reply

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

More in Tin Tức