Gội đầu dưỡng sinh tiếng anh là gì? Với sự phát triển của xã hội hiện nay, tiếng Anh là thực sự cần thiết đối với bất kỳ ngành nghề dịch vụ nào. Đặc biệt, trong lĩnh vực spa chăm sóc sắc đẹp, khi kỹ thuật viên spa có trình độ tiếng Anh cơ bản vị trí và mức thu nhập sẽ tăng lên gấp bội. Mời bạn cùng Ttcompany học tập thêm một số từ vựng tiếng anh chuyên ngành massage trong bài viết dưới đây để mở ra cho bản thân nhiều cơ hội hơn nữa nhé.
gội đầu dưỡng sinh tiếng anh là gì?
Trả lời:
- gội đầu dưỡng sinh: Nourishing shampoo
Gội đầu dưỡng sinh tiếng Trung là gì?
- Gội đầu dưỡng sinh tiếng Trung là 洗发水按摩 đọc là Xǐ fǎ shuǐ ànmó.
Gội đầu dưỡng sinh là phương pháp tập trung vào việc chăm sóc tóc và da đầu trong đó bao gồm việc làm sạch bằng dầu gội, sử dụng nước gội thảo dược từ nguyên liệu thiên nhiên như bồ kết, sả, vỏ bưởi…, cùng với việc kết hợp với massage đầu – cổ – vai – gáy – lưng và day ấn huyệt… từ đó đem lại cảm giác thư giãn và sảng khoái.
Gội đầu dưỡng sinh được xem là bắt nguồn từ Ấn Độ và du nhập vào Việt Nam, dựa theo nguyên tắc dưỡng sinh phương Đông từ hàng nghìn năm trước và đã được “Việt hoá” để phù hợp với gu khách hàng bản xứ. Đây không chỉ thuần tuý là phương pháp chăm sóc, làm đẹp tóc, mà còn giúp thư giãn, trị liệu cho sức khoẻ thể chất và tinh thần.
Đây không chỉ là phương pháp có tác dụng chăm sóc, làm đẹp tóc, mà còn giúp cơ thể được thư giãn, trị liệu cho sức khoẻ thể chất và tinh.
Một số từ vựng khác chuyên ngành Spa
- Seaweed wrap: Quấn nóng tảo biển
- Acupressure: Bấm huyệt
- Aromatherapy: Liệu pháp mùi hương
- Oxygen facial: Liệu trình phun oxy
- Body massage: Mát xa toàn thân
- Swedish massage: Mát xa Thụy Điển
- Hot stone massage: Mát xa đá nóng
- A sauna: Tắm hơi.
- Skin treatment: Điều trị da
- Pores: Lỗ chân lông
- Dry skin: Da bị khô
- Toe nail: Móng chân
- Scrub: Tẩy tế bào chết
- body massage: mát-xa toàn thân
- spa packages: gói chăm sóc
- a sauna: tắm hơi
- book someone an appointment: đặt lịch cho ai đó
- cost: chi phí
- comprise: bao gồm
- oily skin: da nhờn
- Fat Transplant: Cấy mỡ
- Surgical: Ngoại khoa
- Stretch the neck skin: Căng da cổ
- Thigh liposuction: Hút mỡ đùi
- Dental: Nha khoa
- Frenectomy: Giải phẫu
- Back liposuctio: Hút mỡ lưng
- Liposuction eye puffiness: Hút mỡ bọng mắt
- Hair removal: Triệt lông
- Sebum: Bã nhờn
- Facelift: Căng da mặt
- Body sliming: Giảm béo toàn thân
- rock massage: mát-xa đá
- skin care: chăm sóc da
- scrub: tẩy tế bào chết
- acne: mụn trứng cá
- antiwrinkle: tẩy nếp năn
- back: lưng
- cleansing milk/ cleanser: sữa rữa mặt
- serum: huyết thanh chăm sóc
- skin pigmentation: da bị nám
Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh cho nhân viên Spa
How many people do you go with?
Quý khách đi bao nhiêu người?
Do you have an appointment?
Qúy khách có đặt hẹn trước không ạ?
Did you book before you come here?
Quý khách có đặt trước khi đến không ạ?
We are running a promotion program, If you book body massage before 3 days, you will reciev a skincare route with expire date in a week.
Chúng tôi đang có chương trình khuyến mại, nếu đăng ký mát xa toàn thân trước 3 ngày, quý khách sẽ nhận được 1 lộ trình chăm sóc da mặt có thời hạn sử dụng trong 1 tuần.
If you book in Aug, you will reciev a cosmetic set of Sky II brand.
Nếu đặt lịch vào tháng 8, quý khách sẽ nhận được 1 bộ mỹ phẩm của thương hiệu Sky II.
Would you like to foot massage or body massage?
Quý khách muốn mát xa chân hay mát xa toàn thân?
I would like to foot massage.
Tôi muốn mát xa chân.
Please go the second floor.
Quý khách vui lòng lền tầng 2
I would like to body masage.
Tôi muốn mát xa toàn thân.
Go upstair please.
Quý khách vui lòng lên tầng trên.
Please give me some information to make member card for you?
Quý khách vui lòng cho xin thông tin để làm thẻ thành viên ạ?
Let me have both of your hands.
Đưa cho tôi 2 bàn tay của quý khách.
How do you feel?
Quý khách cảm thấy thế nào?
Are you comfortable?
Quý khách thấy dễ chịu không?
Are you warm enough?
Có đủ ấm không thưa quý khách?
Do you need a blanket?
Quý khách có cần cái chăn không?
Appointment has been confirmed. The cost is 500.000 VND. And you need to make half the payment online on our website and the second half will be taken from you on the day of your spa.
Quý khách đã đặt lịch hẹn thành công. Tổng cộng là 500.000 đồng. Quý khách sẽ thanh toán một nửa qua hình thức online trên website chúng tôi và một nửa còn lại sẽ thanh toán vào ngày quý khách đến spa ạ.
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh ngành spa của khách hàng
What kind of services do you offer here? – Ở đây có những dịch vụ nào?
What type of massage would you recommend for muscle relaxation? – Tôi muốn thư giãn cơ bắp thì nên chọn phương pháp mát xa nào?
I really need something relaxing. Is there anything you would like to recommend? – Tôi thật sự cần thư giãn. Cô có gợi ý gì không?
Which service is best for what I need? – Dịch vụ nào là phù hợp nhất với nhu cầu của tôi nhỉ?
I’d like to make an appointment for facial treatment at 9 a.m this Sunday. – Tôi muốn đặt dịch vụ chăm sóc da mặt vào 9 giờ sáng Chủ nhật này.
Can I book a Thai massage? – Cho tôi đặt một suất mát xa Thái.
What is a Swedish massage like? – Mát xa Thụy Điển là thế nào?
Could you explain what hot stone massage is? – Giải thích giúp tôi về mát xa đá nóng.
Bảng giá dịch vụ gội đầu dưỡng sinh
Bảng giá dịch vụ gội đầu dưỡng sinh sẽ chênh lệch tuỳ theo quyết định của mỗi đơn vị, phụ thuộc vào nhiều yếu tố như thời gian thực hiện, phương pháp kết hợp, độ cao cấp của sản phẩm…
Theo Ttcompany khảo sát từ một số cơ sở, có nơi mức giá rơi vào 200.000 đồng/gói 30 phút, 350.000 đồng/gói 60 phút; có nơi 115.000 đồng/gói 40 phút, 315.000 đồng/gói 90 phút…
Trên đây là giải đáp của Ttcompany về gội đầu dưỡng sinh tiếng anh là gì, hi vọng những thông tin này sẽ hữu ích với bạn.