Nếu quý khách vẫn không biết giá thép hộp kẽm Hoa Sen bao nhiêu thì dưới đây là Bảng Giá Sắt Hộp Mạ Kẽm Hoa Sen 2021 để quý khách tham khảo. Tuy nhiên, bảng giá Ttcompany cung cấp sau đây chỉ mang tính chất tham khảo, giá hộp kẽm Hoa Sen ở thời điểm hiện tại đã có thể có sự thay đổi. Chính vì vậy, quý khách hãy liên hệ qua hotline để được công ty gửi báo giá mới và chính xác nhất.
Thép hộp mạ kẽm là gì? Bảng Giá Sắt Hộp Mạ Kẽm Hoa Sen 2021
Thép hộp mạ kẽm là loại thép hộp được tạo thành từ các tấm thép (tôn) lớn có độ dày tùy chọn và kết cấu rỗng.Thép mạ kẽm được xử lý bằng công nghệ để bọc thêm một lớp kẽm mỏng ở bên ngoài bề mặt thép nhờ lớp kẽm này mà độ bền của thép hộp trở nên cao hơn và ít bị ăn mòn.
Các loại thép hộp mạ kẽm
- Thép hộp mạ kẽm điện phân
Mạ kẽm điện phân là phương pháp mạ kẽm bảo vệ lớp kim loại khỏi sự bào mòn cũng như gỉ sét. Với ưu điểm của mạ kẽm điện phận là độ bám dính cao bằng phương pháp phun mạ lạnh, khi sử dụng để mạ kẽm thép hộp thì chỉ mạ được lớp bề mặt bên ngoài, còn bên trong thì không phủ được hết bên trong bởi phun không tới.
Lớp kim loại mỏng này sẽ bảo vệ sản phẩm không bị ăn mòn, tăng độ cứng và tăng dẫn điện….
- Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng
Mạ kẽm nhúng nóng cũng là phương pháp tác dụng bảo vệ lớp kim loại bên trong khỏi sự bào mòn, cũng như gỉ sét. Tuy nhiên độ bảo vệ của lớp mạ kẽm nhúng nóng sẽ cao hơn rất nhiều so với mạ kẽm điện phân.
Bởi vì độ dày của lớp mạ kẽm nhúng nóng cao hơn phủ được toàn bộ mặt trong cũng như mặt ngoài của nguyên vật liệu và giúp tăng tuổi thọ cho công trình của bạn
- Thép hộp mạ kẽm vuông
Thép hộp đen được xử lý bằng công nghệ để phủ lên bề mặt một lớp kẽm, lớp phủ có độ dày vừa phải, giúp thép bên trong không tiếp xúc với không khí bên ngoài.
Việc phủ lớp kẽm bên bề mặt thép giúp bảo vệ thép chống rỉ sét, chống oxy hóa trước các tác động của khí hậu và môi trường, kéo dài tuổi thọ của thép.
- Thép hộp mạ kẽm chữ nhật
Được ứng dụng nhiều trong các công trình khác nhau tùy vào độ dày của sản phẩm mà ống thép mạ kẽm hình chữ nhật.
Bảng Giá Sắt Hộp Mạ Kẽm Hoa Sen 2021
Qui cách | Độ dày | Trọng lượng | Giá hộp kẽm vuông |
(mm) | (Kg/cây) | (VNĐ/cây 6m) | |
Hộp mạ kẽm 14×14 | 1.0 | 2.41 | 42,420 |
1.2 | 2.84 | 51,880 | |
Hộp mạ kẽm 16×16 | 1.0 | 2.79 | 50,780 |
1.2 | 3.04 | 56,280 | |
Hộp mạ kẽm 20×20 | 1.0 | 3.54 | 67,280 |
1.2 | 4.20 | 81,800 | |
1.4 | 4.83 | 95,660 | |
Hộp mạ kẽm 25×25 | 1.0 | 4.48 | 87,960 |
1.2 | 5.33 | 106,660 | |
1.4 | 6.15 | 124,700 | |
1.8 | 7.75 | 159,900 | |
Hộp mạ kẽm 30×30 | 1.0 | 5.43 | 108,860 |
1.2 | 6.46 | 131,520 | |
1.4 | 7.47 | 153,740 | |
1.8 | 9.44 | 197,080 | |
2.0 | 10.40 | 218,200 | |
Hộp mạ kẽm 40×40 | 1.0 | 7.31 | 150,220 |
1.2 | 8.72 | 181,240 | |
1.4 | 10.11 | 211,820 | |
1.8 | 12.83 | 271,660 | |
2.0 | 14.17 | 301,140 | |
Hộp mạ kẽm 50×50 | 1.2 | 10.98 | 230,960 |
1.4 | 12.74 | 269,680 | |
1.8 | 16.22 | 346,240 | |
2.0 | 17.94 | 384,080 | |
Hộp mạ kẽm 75×75 | 1.5 | 20.50 | 440,400 |
1.8 | 24.53 | 529,060 | |
2.0 | 27.31 | 590,220 | |
Hộp mạ kẽm 90×90 | 1.5 | 24.93 | 537,860 |
1.8 | 29.56 | 639,720 | |
2.0 | 32.90 | 712,200 |
Giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Hoa Sen
Qui cách | Độ dày | Trọng lượng | Giá hộp kẽm chữ nhật |
(mm) | (Kg/cây) | (VNĐ/cây 6m) | |
Hộp mạ kẽm 13×26 | 1.00 | 3.45 | 65,300 |
1.20 | 4.08 | 79,160 | |
Hộp mạ kẽm 20×40 | 1.00 | 5.43 | 108,850 |
1.20 | 6.46 | 131,500 | |
1.40 | 7.47 | 153,700 | |
Hộp mạ kẽm 25×50 | 1.00 | 6.84 | 139,800 |
1.20 | 8.15 | 168,700 | |
1.40 | 9.45 | 197,300 | |
1.80 | 11.98 | 252,960 | |
Hộp mạ kẽm 30×60 | 1.00 | 8.25 | 170,900 |
1.20 | 9.85 | 206,100 | |
1.40 | 11.43 | 240,860 | |
1.80 | 14.53 | 309,050 | |
2.00 | 16.05 | 342,500 | |
Hộp mạ kẽm 40×80 | 1.20 | 13.24 | 280,650 |
1.40 | 15.38 | 327,700 | |
1.80 | 19.61 | 420,800 | |
2.00 | 21.70 | 466,800 | |
Hộp mạ kẽm 50×100 | 1.20 | 16.63 | 355,200 |
1.40 | 19.33 | 414,600 | |
1.80 | 24.69 | 532,550 | |
2.00 | 27.34 | 590,850 | |
Hộp mạ kẽm 60×120 | 1.20 | 19.62 | 421,000 |
1.40 | 23.30 | 501,900 | |
1.80 | 29.89 | 646,900 | |
2.00 | 33.01 | 715,600 |
Tiêu chuẩn thép hộp Hoa Sen
Độ dày (mm) | 0.57÷4.00 |
Lượng mạ | Z80÷Z350 (g/m2) |
Quy cách | – Ống kẽm hình vuông: 10mm x 10mm ÷ 100mm x 100mm – Ống kẽm hình chữ nhật: 13mm x 26mm ÷ 60mm x 120mm – Ống kẽm tròn: Ø21mm ÷ Ø114mm |
Ứng dụng của Ống thép mạ kẽm?
Ống thép mạ kẽm có ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực:
- -Dân dụng: khung sườn mái nhà, mái hiên, hàng rào, lan can cầu thang, khung cửa chính, cửa sổ…
- Công trình: khung nhà thép tiền chế, giàn giáo, gia công cơ khí…
- Trang trí nội thất: vật liệu làm bàn ghế, giường tủ, thủ công mỹ nghệ…
Ống thép Hoa Sen sản xuất có các quy cách và chủng loại như thế nào?
Ống thép mạ kẽm Hoa Sen đáp ứng được tất cả tiêu chuẩn quy cách chung của ngành thép hình, thép hộp. Cụ thể như sau:
- Ống thép tròn Hoa Sen có đường kính danh nghĩa từ Ø21mm đến Ø114mm;
- Thép hộp vuông Hoa Sen có quy cách từ 14mm x 14mm đến 100mm x 100mm;
- Thép hộp chữ nhật Hoa Sen có quy cách từ 13mm x 26mm đến 60mm x 120mm;
- Chiều dài cây: 6m;
- Độ dày thành ống từ 0.60mm đến 4.00mm (đối với ống thép tròn) và từ 0.60mm đến 3.80mm (đối với thép hộp vuông và chữ nhật).
Ngoài ra, do được đầu tư mạnh mẽ về công nghệ và thiết bị sản xuất, Tập đoàn Hoa Sen còn có khả năng sản xuất theo yêu cầu của khách hàng với các quy cách đặc biệt.
Dấu hiệu nhận biết thép hộp mạ kẽm Hoa Sen chính hãng
Khi mua sản phẩm thép hộp mạ kẽm Hoa Sen (thép ống, vuông, tròn, chữ nhật), bạn nên quan sát kĩ bề mặt của sản phẩm. Nếu là sản phẩm chính hãng thì sẽ hiện rõ dòng in về các thông tin chi tiết của sản phẩm, thông số và tiêu chuẩn chất lượng.
Ví dụ: ONG THEP MA KEM HOA SEN – THUONG HIEU QUOC GIA – CONG NGHE NOF – ISO 9001:2006 – Z (Khối lượng lớp mạ kẽm) – QC: (Cạnh ngắn x Cạnh dài) mm x (Chiều dài cây) m (Độ dày thành phẩm) mm ± 5% MO (số máy) C (số ca sản xuất) NGAY SAN XUAT (DD/MM/YY) SX TAI CONG TY (Tên công ty và địa chỉ nơi sản xuất).
Bài viết trên đây đã cung cấp thông tin về Bảng Giá Sắt Hộp Mạ Kẽm Hoa Sen 2021. Hãy theo dõi Ttcompany để cập nhật thêm nhiều thông tin hữu ích nhé!